Thứ Tư, 13 tháng 9, 2017

Wedding anniversary - BẠN CÓ BIẾT Ý NGHĨA CÁC NĂM NGÀY CƯỚI?

Kỷ niệm ngày cưới được xuất phát từ các nước phương Tây. Tùy theo mốc thời gian mà sẽ có các tên gọi:

Kỷ niệm 1 năm ngày cưới (Paper Wedding): Đám cưới Giấy.


Kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng (Calico - Cotton Wedding): đám cưới vải.

Kỷ niệm 3 năm ngày cưới (Muslin - Leather Wedding): đám cưới Da.

Kỷ niệm 4 năm ngày cưới (Silk Wedding): đám cưới Lụa.

Kỷ niệm 5 năm ngày cưới (Wood Wedding): đám cưới Gỗ.

Kỷ niệm 6 năm ngày cưới (Iron Wedding): đám cưới Sắt.

Kỷ niệm 7 năm ngày cưới (Tin Wedding): đám cưới Thiếc

Kỷ niệm 8 năm ngày cưới ( Electric appliance Wedding): đám cưới Đồ điện


Kỷ niệm 9 năm ngày cưới (Pottery Wedding là đám cưới Gốm

Kỷ niệm 10 năm ngày cưới (Copper - Wollen Wedding): đám cưới Đồng.

Kỷ niệm 11 năm ngày cưới (Steel Wedding): đám cưới Thép.

Kỷ niệm 12 năm ngày cưới (Linen Wedding): đám cưới Vải lanh.

Kỷ niệm 13 năm ngày cưới (Lace Wedding): đám cưới Ren.

Kỷ niệm 14 năm ngày cưới bằng (Ivory Wedding): đám cưới Ngà.

Kỷ niệm 15 năm ngày cưới (Crystal wedding): đám cưới Pha lê.

Kỷ niệm 20 năm ngày cưới (China Wedding): đám cưới Sứ.

Kỷ niệm 25 năm ngày cưới (Silver Jubilee Wedding): đám cưới Bạc.

Kỷ niệm 30 năm ngày cưới (Pearl Wedding): đám cưới Ngọc trai.

Kỷ niệm 35 năm ngày cưới (Coral - Jade Wedding): đám cưới San hô - Cẩm thạch.

Kỷ niệm 40 năm ngày cưới (Ruby Wedding): đám cưới Hồng ngọc.

Kỷ niệm 45 năm ngày cưới (Sapphire Wedding): đám cưới Ngọc Bích.

Kỷ niệm 50 năm  ngày cưới (Golden Wedding): đám cưới Vàng.

Kỷ niệm 55 năm ngày cưới (Emerald Wedding): đám cưới Ngọc lục bảo.


Kỷ niệm 60 năm ngày cưới (Diamond Jubilee Wedding): đám cưới Kim cương.


0 nhận xét:

Đăng nhận xét